Giá thép hộp mạ kẽm 75×75 dày 1.2mm, 1.4mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm giá bao nhiêu?. Sự tiêu thụ của thị trường dành cho thép hộp mạ kẽm 75×75 là cực kì lớn. Tôn thép Sáng Chinh điều đặn mỗi ngày luôn cập nhật trực tiếp nhiều tin tức mới nhất, hỗ trợ tư vấn, kê khai giá chi tiết theo khối lượng đặt hàng
Công trình của quý vị theo thời gian sẽ đạt độ vững bền như mong muốn. Đội ngũ tư vấn sẽ liên tục hoạt động 24/7 để làm rõ những thắc mắc của người tiêu dùng. Chúng tôi còn nhận thiết kế thép hộp mạ kẽm 75×75 theo đúng yêu cầu xây dựng
Giá thép hộp mạ kẽm 75×75 dày 1.2mm, 1.4mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm giá bao nhiêu?
Qúy khách có thể an tâm bởi dịch vụ chúng tôi làm hài lòng bạn ở nhiều mức độ khác nhau, chúng tôi chọn lựa sản phẩm thép hộp mạ kẽm 75×75 có kích thước ứng với từng hạng mục xây dựng nhất định. Gọi ngay: 0909.936.937 – 097.5555.055 – 0949 286 777 – 0932 117 666 – 0907 137 555
BẢNG GIÁ THÉP HỘP VUÔNG SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU) | ||||||||||
Kích thước |
|
2.5 | 2.8 | 3 | 3.2 | 3.5 | 3.8 | 4 | ||
40×40 | – | – | 896,390 | – | – | – | 786,770 | |||
50×50 | – | – | 770,240 | – | – | – | 1,005,430 | |||
60×60 | – | – | – | – | – | – | 1,223,800 | |||
65×65 | – | – | – | – | – | – | – | |||
70×70 | – | – | – | – | – | – | – | |||
75×75 | – | – | 1,170,440 | 1,244,100 | 1,354,010 | 1,462,470 | 1,534,100 | |||
80×80 | – | – | – | – | – | – | 1,660,830 | |||
90×90 | 16 | – | – | – | – | – | – | 1,879,490 | ||
100×100 | 16 | 1,325,010 | 1,478,420 | 1,580,210 | 1,681,130 | 1,831,930 | 1,981,570 | 2,080,460 | ||
100×150 | 12 | 1,666,340 | 1,860,930 | 1,989,980 | 2,118,160 | 2,310,140 | 2,500,670 | 2,626,820 | ||
100×200 | 8 | 2,007,960 | 2,243,440 | 2,399,750 | 2,555,480 | 2,788,060 | 3,019,480 | 3,173,180 | ||
120×120 | – | – | – | – | – | – | 2,535,180 | |||
125×125 | 9 | 1,666,920 | 1,861,452 | 1,990,386 | 2,118,798 | 2,310,546 | 2,500,902 | 2,627,226 | ||
140×140 | – | – | – | – | – | – | 2,972,210 | |||
150×150 | 9 | 2,007,960 | 2,243,440 | 2,399,750 | 2,555,480 | 2,788,060 | 3,019,480 | 3,173,180 | ||
160×160 | – | – | – | – | – | – | – | |||
175×175 | 9 | 2,350,392 | 2,626,878 | 2,810,448 | 2,993,496 | 3,267,198 | 3,539,682 | 3,720,642 | ||
180×180 | – | – | – | – | – | – | – | |||
200×200 | 4 | – | – | – | – | – | – | 4,265,900 | ||
250×250 | 4 | – | – | – | – | – | – | 5,445,620 | ||
300×300 | – | – | – | – | – | – | – |
BẢNG GIÁ THÉP HỘP VUÔNG SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU) | ||||||||||
Kích thước |
|
4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | ||
40×40 | – | 956,130 | – | – | – | – | – | |||
50×50 | – | 1,229,310 | – | 1,442,460 | – | – | – | |||
60×60 | – | 1,502,490 | – | 1,770,160 | – | – | – | |||
65×65 | – | 1,639,080 | – | 1,934,010 | – | – | – | |||
70×70 | – | 1,775,670 | – | – | – | – | – | |||
75×75 | – | 1,912,260 | – | 2,262,000 | – | – | – | |||
80×80 | – | 2,048,850 | – | 2,425,850 | – | – | – | |||
90×90 | 16 | – | 2,294,190 | 2,505,252 | 2,713,182 | 2,917,632 | 3,118,950 | – | ||
100×100 | 16 | 2,325,800 | 2,595,210 | 2,806,098 | 3,081,540 | 3,273,114 | 3,501,576 | – | ||
100×150 | 12 | 2,940,600 | 3,250,842 | 3,557,778 | 3,861,234 | 4,161,384 | 4,458,402 | – | ||
100×200 | 8 | 3,555,110 | 3,986,514 | 4,309,458 | 4,681,296 | 5,049,828 | 5,415,054 | – | ||
120×120 | – | 3,141,570 | – | 3,737,230 | – | – | – | |||
125×125 | 9 | 2,940,774 | 3,250,842 | 3,557,778 | 3,861,234 | 4,161,384 | 4,458,402 | – | ||
140×140 | – | 3,687,930 | – | – | – | – | – | |||
150×150 | 9 | 3,555,110 | 3,934,314 | 4,309,458 | 4,681,296 | 5,049,828 | 5,415,054 | – | ||
160×160 | – | 4,234,290 | – | 5,048,320 | – | – | – | |||
175×175 | 9 | 4,170,780 | 4,617,612 | 5,061,138 | 5,501,358 | 5,938,272 | 6,371,880 | – | ||
180×180 | – | – | – | 5,704,010 | – | – | – | |||
200×200 | 4 | 4,784,420 | 5,299,750 | 5,811,600 | 6,320,260 | 6,825,730 | 7,327,720 | 7,826,520 | ||
250×250 | 4 | 6,013,730 | 6,665,650 | 7,314,090 | 7,959,340 | 8,601,400 | 9,239,980 | 9,875,370 | ||
300×300 | – | – | – | 9,637,860 | – | – | – |
BẢNG GIÁ THÉP HỘP VUÔNG ĐEN SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU) | ||||||||||
Kích thước |
|
8 | 8.5 | 9 | 9.5 | 10 | 12 | |||
40×40 | – | – | – | – | – | – | ||||
50×50 | – | – | – | – | – | – | ||||
60×60 | – | – | – | – | – | – | ||||
65×65 | – | – | – | – | – | – | ||||
70×70 | – | – | – | – | – | – | ||||
75×75 | – | – | – | – | – | – | ||||
80×80 | 3,147,080 | – | – | – | – | – | ||||
90×90 | 16 | 3,758,980 | – | – | – | – | – | |||
100×100 | 16 | 4,021,140 | – | – | – | 4,917,240 | 5,769,550 | |||
100×150 | 12 | 5,288,730 | – | – | – | – | – | |||
100×200 | 8 | 6,381,450 | – | – | 7,539,130 | 7,922,220 | – | |||
120×120 | 4,895,490 | – | – | – | 6,009,960 | – | ||||
125×125 | 9 | 5,113,860 | – | – | – | 6,254,140 | – | |||
140×140 | – | – | – | – | – | – | ||||
150×150 | 9 | 6,206,580 | – | – | – | 7,649,040 | 9,047,710 | |||
160×160 | 6,643,610 | – | – | – | – | – | ||||
175×175 | 9 | – | – | – | – | – | – | |||
180×180 | 7,517,960 | – | – | – | – | – | ||||
200×200 | 4 | 8,322,130 | 8,814,550 | 9,303,490 | 9,789,240 | 10,271,510 | 12,325,870 | |||
250×250 | 4 | 10,507,570 | 11,136,580 | 11,762,110 | 12,384,450 | 13,003,310 | 15,604,030 | |||
300×300 | 12,762,900 | – | – | – | 15,844,440 | – | ||||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Giá trên bảng :
- Cụ thể trong bảng giá chưa kê khai đầy đủ phí vận chuyển. Cũng như là 10% thuế VAT cho các quận huyện thuộc TPHCM ( tùy xa gần )
- Bốc xếp hàng hóa được đẩy nhanh tiến độ trong ngày. Xe chở hàng phù hợp với chiều dài thép nên không gây cồng kềnh khi di chuyển
- Tùy vào số lượng. Giao hàng trong vòng 6 tiếng kể từ khi nhận được đơn hàng
- Tem sản phẩm nêu rõ nội dung. Đúng chủng loại
- Công tác thanh toán 100% tiền mặt sau khi nhận hàng tại công trình.
- Công ty chúng tôi sẽ thu phí khi mà khách đã kiểm tra xong về sản phẩm. Và kiểm tra về chất lượng
- Nếu bạn muốn đặt số lượng lớn thì bảng giá sắt xây dựng sẽ giảm. Bởi thế, xin hãy vui lòng gọi tới Phòng Kinh Doanh để có báo giá mới nhất.
Quy trình sản xuất thép hộp mạ kẽm 75×75
Thép hộp mạ kẽm 75×75 là sản phẩm được sản xuất từ thép băng theo dây chuyền tự động, thông qua các công đoạn chính như sau:
– Tẩy rỉ ( tẩy sạch sẽ những tạp chất còn dính trên bề mặt thép)
– Ủ mềm (ở công đoạn này sẽ làm cho thép có độ mềm dẻo nhất định , tăng khả năng bám kẽm tốt và không bị gãy đứt khi cán định hình )
– Mạ kẽm ( Với công nghệ mạ NOF lò đốt không oxy hiện đại nhất trên thế giới hiện nay đã tạo ra sản phẩm thép hộp mạ kẽm 75×75 có chất lượng vượt trội, kéo dài hạn dùng cho sản phẩm, bề mặt kẽm sáng bóng không bong tróc )
– Cán định hình ( có dạng hộp chữ nhật )
Thông tin cơ bản về sản phẩm thép hộp mạ kẽm 75×75
Chất Liệu : S355J2H/ SS490/ S275JR/S355JR/S355J0/S355J2G3/S355J2HA36/CT3/Q195/Q215/Q235/Q345/ASTM A500/SS400/ S235JR/ S275JR/….
Tiêu Chuẩn : ASTM A500, JIS G3466, JIS3466, EN 10219,ATM A588, ASTM/ASME, JIS, BS, DIN, GB, EN, EN 10210, EN 59410, EN10219, ASTM A500 Grades B -C, …
Kích Thước : sẽ được bàn giao với quy cách chuẩn xác hoặc gia công theo độ dài yêu cầu
Xuất Xứ : Việt Nam/Hàn Quốc/Nhật Bản/Malaysia/Thai Lan/Trung Quốc/Ấn Độ/EU/Mỹ…
Công Dụng : Thép Hộp mạ kẽm 75×75 với tiêu chuẩn ASTM A36/A500/SS400/Q235/Q345/CT3 hầu hết được ứng dụng triệt để trong các ngành cơ khí xây dựng , khung ôtô, dầu khí, chế tạo đóng tàu, luyện kim, đóng thùng hàng, balate, xây dựng dân dụng,trang trí nội thất -ngoại thất cho nhà ở…
Thành phần hóa học
Mác thép | Cacbon (%) | Silic (%) | Mangan (%) | Photpho (%) | Lưu huỳnh (%) | Đồng (%) |
ASTM 36 | 0.16 | 0.22 | 0.49 | 0.16 | 0.08 | 0.01 |
S235 | 0.22 | 0.05 | 1.60 | 0.05 | 0.05 | — |
S275 | 0.25 | 0.05 | 1.60 | 0.04 | 0.05 | — |
S355 | 0.23 | 0.05 | 1.60 | 0.05 | 0.05 | — |
JISG3466 | 0.25 | — | — | 0.04 | 0.04 | — |
STKR400 | 0.05 | 0.01 | 0.73 | 0.013 | 0.004 | — |
Tính chất cơ lý
Mác thép | Giới hạn chảy tối thiểu (N/mm²) | Giới hạn bền kéo tối thiểu (N/mm²) |
ATSM A36 | 44 | 65 |
S235 | 235 | 360 – 510 |
S275 | 275 | 370 – 530 |
S355 | 355 | 470 – 630 |
CT3 | 225 | 373 – 461 |
JISG3466 | 400 | 245 |
STKR400 | 468 | 393 |
Kho hàng công Ty Sáng Chinh Steel tại tphcm luôn cập nhật đa dạng sắt thép xây dựng tốt nhất hiện nay
Công trình xây dựng của quý khách sẽ sở hữu số lượng sắt thép tốt nhất, chúng tôi sẽ kiểm tra một lần nữa trước khi giao hàng về số lượng, mẫu mã, quy cách, hóa đơn đỏ xuất hàng, cũng như là một số giấy tờ liên quan.
Đồng hành cùng khách hàng luôn là sự hỗ trợ cực kì nhiệt tình của nhân viên tư vấn, mọi thắc mắc về sản phẩm sẽ được làm rõ nhanh chóng 24/7. Công ty được người tiêu dùng đánh giá là đại lý cung cấp vật liệu xây dựng cho các đại lý lớn nhỏ ở đây với độ chuyên môn & uy tín cao
Nguồn tiêu thụ sắt thép hiện nay ở nhiều công trình được đòi hỏi rất nhiều về chủng loại. Do đó, ngoài việc nhập các sản phẩm vật tư của các hãng trong nước lâu năm, chúng tôi còn chú trọng nhập khẩu sắt thép chính hãng từ các nước: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nga, Đài Loan,…